Cực Lạc Cốc
Hủ Cốt Chưởng
Kỹ năng |
Tên kỹ năng |
Loại chiêu |
Hiệu quả (Tầng 1) |
|
Độc Thủ Tôn Quyền |
Thực chiêu |
Ngưng chưởng hợp phách, tạo thành 34 điểm Dương sát thương (tổng 1 đòn, mỗi đòn khoảng 34 điểm). Chưởng phong mang độc, gây "Độc Dẫn" cho địch : tăng hiệu quả trúng độc. |
|
Huyết Ngưng Thất Bộ |
Thực chiêu |
Chiêu tiên phong, bắt đầu di chuyển, chưởng chưởng phá da, tạo thành 56 điểm Dương sát thương (tổng 3 đòn, mỗi đòn khoảng 19 điểm). Thêm trạng thái "Ngưng Huyết" nếu như trên mục tiêu có trạng thái "Thực Tâm", hai loại độc tố sẽ trộn lẫn tạo ra kỳ độc "Huyết Bộ". Độc phát chậm khiến di chuyển trì trệ dần, khi phát độc té ngã và sát thương. (Dùng khinh công tiếp cận đối thủ). |
|
Tạc Cốt Đảo Tủy |
Hư chiêu |
Ác hàn quyền, thấu cốt bích độc, tạo thành 23 điểm Dương sát thương (tổng 2 đòn, mỗi đòn khoảng 12 điểm). Phá phòng thành công, đưa độc tố "Đào Túy" vào kẻ địch. MP không ngừng mất, khi dùng chiêu dựa theo lượng MP hao tốn nhận sát thương tương đương, dụng chiêu cũng khiến độc tố phát tác, làm mới thời gian duy trì độc tố. |
|
Hủ Cốt Thực Tâm |
Giá chiêu |
Thế phòng ngự, lấy độc hộ tâm, khi đỡ đòn thành công làm địch rơi vào trạng thái "Thực Tâm", mỗi giây 2 điểm sát thương độc, duy trì 7 giây, hiệu quả chồng 5 tầng. |
|
Độc Lang Ác Độc |
Thực chiêu |
Hủ Cốt công tâm, quyền thức quỷ dị, phóng khói độc 4 bên, kẻ địch đụng phải đều cảm thấy trúng độc. |
|
Toản Tâm Thích Cốt |
Nộ chiêu |
Hủ Cốt Bí Kỹ, phóng bình độc vào khu vực đã chọn, phun ra khói độc kỳ dị. Kẻ địch trong phạm vi khói độc tiếp tục chịu sát thương, nếu phe địch vượt qua khói độc sẽ hoa mắt chóng mặt. |
|
Sủy Cốt Thính Thanh |
Thực chiêu |
Ngưng luyện độc kình, xuất hình xoắn ốc, tạo thành 56 điểm Dương sát thương (tổng 1 đòn, mỗi đòn khoảng 56 điểm). Đánh rơi mục tiêu trên không, khiến kẻ địch rơi vào trạng thái "Cốt Chiết". Di chuyển khó khăn, chịu sát thương và tăng thương thế khi sử dụng khinh công, tăng thời gian "Cốt Chiết" và di chuyển càng trì trệ (hiệu quả tăng thương thế chỉ xuất hiện 1 lần). |
Thiên Tuyệt Địa Diệt Tích
Kỹ năng |
Tên kỹ năng |
Loại chiêu |
Hiệu quả (Tầng 1) |
|
Cửu U Âm Phong |
Khí chiêu |
Khí Kình Ngoại phóng thích huyệt vị, tăng 30% tốc độ di chuyển đồng thời không ngừng mất MP. Kẻ địch xung quanh Khí Kình lan rộng, khi sử dụng khinh công đồng dạng sẽ mất MP. |
|
Huyền Độc Thôi Mộc |
Khí chiêu |
Thả huyền độc, kích hoạt tiềm năng tăng uy lực kích pháp, đồng thời độc giảm cho đến khi giảm 200 MP cực hạn, có thể chồng 3 lần. Độc lan xung quanh địch nhân, tạo 80 điểm sát thương Ngoại công, khi HP quá thấp không thể sử dụng. |
|
Ác Quỷ Tranh Thực |
Khí chiêu |
Phao Tửu Ác Cổ Thiếp nhắm vào thân, bị sát thương âm tính, mỗi lần động vào địch thủ sẽ mất HP. Xung quanh bị địch thủ tẩm sâu độc, nếu sử dụng khinh công sẽ không ngừng suy giảm HP. |
|
Độc Xà Thổ Tín |
Thực chiêu |
Chiêu thức xung phong, thích như xà tín, liên tục phun tam kích tạo thành (50 ~ 50) điểm Ngoại công sát thương (tổng 3 đòn, mỗi đòn khoảng 17 điểm). (Chiêu thức này lợi dụng tốc độ khinh công để tiếp cận đối thủ). |
|
Âm Hồn Xuất Khiếu |
Thực chiêu |
Ly khiếu thử hồn, tranh nanh toàn vũ, liên trạc tiền phương chi địch, tạo thành (33 ~ 33) điểm Ngoại công sát thương (tổng 4 đòn, mỗi đòn khoảng 8 điểm) |
|
Ôn Thần Tứ Dật |
Nộ chiêu |
Độc dịch lan tràn, chấn động kẻ địch xung quanh, tiến vào trạng thái điên cuồng: Thiên Tuyệt Diệt Thích, uy lực + 100%, hấp thụ máu kẻ địch biến thành của mình. Tung ra "Âm Khiếu" không thương xót, nhận hiệu ứng "Bá Thể". |
|
Ác Cổ Toàn Tâm |
Giá chiêu |
Nếu cầm theo vũ khí, mỗi khi đỡ đòn công kích sẽ hấp thụ 2 điểm HP (Điểm hấp thu chịu ảnh hưởng uy lực nội công). |
|
Tu La Hủ Cốt |
Hư chiêu |
Hư Thích Nhất Ký, làm độc phóng ra bên ngoài, ăn mòn kẻ thù trước mặt tạo thành (20 ~ 20) điểm Ngoại công sát thương (tổng 1 đòn, mỗi đòn khoảng 20 điểm), đánh bại kẻ thù chống đỡ, làm cho huyết kẻ thù chảy không ngừng đồng thời không thể phát huy khinh công. |
Truy Phong Đao
Kỹ năng |
Tên kỹ năng |
Loại chiêu |
Hiệu quả (Tầng 1) |
|
Lực Phách Hoa Sơn |
Thực chiêu |
Lực mạnh, đao khí đánh bại rất nhiều quân địch, tạo thành (30 ~ 30) điểm Cương sát thương (tổng 1 đòn, mỗi đòn khoảng 30 điểm). Lúc tạo "Chấn thương" cho mục tiêu sẽ bị thêm sát thương thuộc tính Dương. |
|
Khoái Đao Loạn Ma |
Thực chiêu |
Chiêu thức xung phong, nhào lộn công kích đối với mục tiêu tạo thành (54 ~ 54) điểm Cương sát thương (tổng 2 đòn, mỗi đòn khoảng 27 điểm). Khi mục tiêu ở "Chấn Thương" sẽ bị sát thương đặc biệt. (Chiêu thức này lợi dụng tốc độ khinh công để tiếp cận đối thủ). |
|
Long Quyến Phong Vân |
Thực chiêu |
Phong Vân liên trảm, nhắm địch tạo thành (54 ~ 54) điểm Cương sát thương (tổng 3 đòn, mỗi đòn khoảng 18 điểm), kẻ địch sẽ bị nội thương nặng "Chấn thương" không thể xuất chiêu. |
|
Nhất Đao Lưỡng Đoạn |
Hư chiêu |
Đòn tuyệt tình, sức như chẻ tre, gây cho quân thù (20 ~ 20) điểm Cương sát thương (tổng 2 đòn, mỗi đòn khoảng 10 điểm). Kẻ địch muốn phản công, sẽ bị kiệt sức "Chấn thương" đồng thời tạm thời không còn sức lực xuất chiêu. |
|
Lưu Tinh Cản Nguyệt |
Giá chiêu |
Tư thế phòng ngự, khi đỡ đòn thành công sẽ kích phát tiềm năng, công kích bản thân +7 sát thương Cương (sát thương chịu ảnh hưởng nội công). |
|
Bát Phương Phong Vũ |
Nộ chiêu |
Huyết Vũ Đao Phong gào thét, trong lúc di chuyển đã cuốn đi quân địch, tạo thành (163 ~ 163) điểm Cương sát thương (tổng 9 đòn, mỗi đòn khoảng 18 điểm) bị "Chấn Thương". |
|
Trục Điện Truy Phong |
Thực chiêu |
Địa diện truy phong, thế đao như gió, đánh bay kẻ địch tạo thành (50 ~ 50) điểm Cương sát thương (tổng 3 đòn, mỗi đòn khoảng 16 điểm), khi mục tiêu "Chấn Thương" sẽ bị sát thương Dương ngoại mức. Không Trung Trục Điện : Khí lực như điện, cắt đứt khu vực đã chọn, sát thương càng cao, đồng thời làm địch "Chấn Thương" tạm thời không thể xuất chiêu, chịu sát thương Cương ngoại mức. |
Đoạt Mệnh Thập Tam Kiếm
Kỹ năng |
Tên kỹ năng |
Loại chiêu |
Hiệu quả |
|
Kiếm Xuất Phong Hầu |
Thực chiêu |
Chiêu thức nhạy bén, đường kiếm điêu luyện, kiếm khí tấn công địch trực tuyến, tạo thành 2 đòn Âm sát thương. Đồng thời khiến địch rơi vào trạng thái "Cấm Ăn": Trong 1 khoảng thời gian không thể ăn uống. |
|
Hồi Phong Đoạt Nguyệt |
Thực chiêu |
Liên trảm tạo thành 4 đòn Âm sát thương. Lúc trúng mục tiêu, sẽ giảm lượng tụ huyết, dẫn đến tắc nghẽn. Nếu công kích vì "Thoái Bộ Phản Yến" lúc địch bị choáng, sẽ đánh gục. |
|
Thanh Phong Cát Diện |
Hư chiêu |
Thế Nhất Kiếm đánh địch tạo thành 1 đòn Âm sát thương. Lúc phá xong phòng ngự, tăng hiệu quả tiêu diệt địch và tăng hiệu quả miễn dịch tạm thời của địch. |
|
Tỏa Uyển Đoạn Kiếm |
Giá chiêu |
Thế phòng thủ, thu thân kiếm, mỗi lần chống cự thành công sẽ có 20% tỉ lệ giảm tấn công và 2 điểm Nộ khí. |
|
Cung Thân Vọng Nguyệt |
Thực chiêu |
Chiêu xuyên mây, ngưng tụ kiếm khí bộc phát, tạo thành 1 đòn Âm sát thương. Có thể đánh kẻ địch trên không, thêm tiêu tốn chiêu thức, đồng thời theo tiêu tốn đó tạo thành sát thương. Điều tức thủ pháp đặc thù trước khi hồi chiêu thức trong 4 giây có thể dùng 3 lần. |
|
Đê Thủ Lạc Ngoa |
Thực chiêu |
Chiêu vô tình, đưa kiếm xuyên vào đất, sau đó chạy, tạo thành 2 đòn Âm sát thương. Đánh chiêu cuối cùng có thể làm đánh địch bay đi. (Chiêu chỉ có thể dùng với đúng mục tiêu) |
|
Thoái Bộ Phản Yến |
Thực chiêu |
Hồi thủ nhất kích, kiếm khí gây cho mục tiêu 1 đòn Âm sát thương. Khi mục tiêu trong phạm vi 8m, sẽ duy trì chịu sát thương. Sau 4s gây choáng 3s ở xung quanh. (Xuất chiêu nếu bị mục tiêu chống cự hoặc né tránh, lần sử dụng sau sẽ giảm nửa thời gian chờ) |
|
Lưu Quang Chuyển Thệ |
Thực chiêu |
Chiêu thức giữ lực, lưu quang kiếm khí thuận thế mà ra, tạo thành 1 đòn Âm sát thương. Mục tiêu trúng đòn sẽ bị định thân, thời gian định thân tương đương thời gian giữ lực. (Sau khi giữ lực tăng uy lực chiêu) |
|
Sát Thần Diệt Phật |
Nộ chiêu |
Đoạt mệnh tuyệt kỷ, vô mệnh vô tình, vung kiếm trảm mạnh, tạo 6 đòn Âm sát thương cho mục tiêu. Khi Khí huyết của mục tiêu dưới 24%, có thể tạo thành sát thương gấp đôi. |