Tu vi
Tu vi và chuyển hóa tu vi
Tu Vi trong Cửu Âm Chân Kinh chính là nguyên tố chủ đạo có tác dụng để tu luyện võ học, hay tăng điểm kinh mạch (sau này) cho người chơi. Việc người chơi có được nhiều hay ít điểm tu vi phụ thuộc vào tốc độ chuyển đổi tu vi của người chơi nhiều hay ít.
Để có thể tăng tốc độ chuyển đổi tu vi lên 999/999 (tối đa), quý vị bằng hữu cần tham gia một vài hoạt động trong trò chơi, có cơ hội nhận điểm chuyển hóa EXP.
Với một người chơi bình thường, khi đạt tốc độ chuyển hóa tối đa có thể nhận 266 điểm/100 giây. Nếu bạn đã trở thành Giang Hồ Danh Tuấn, bạn có thể nhận được 380 điểm/100 giây. Thực ra, với các tài khoản thông thường, bạn vẫn nhận được 380 điểm/100 giây, nhưng 30% số tu vi đó sẽ chuyển thành tu vi tiềm năng, và cần phải có vàng để kích hoạt.
Dưới đây là những cách thông dụng nhất để có thể đạt tối đa tu vi chuyển hóa:
- Do Thám Môn Phái: Người chơi thăm dò môn phái khác, đổi điểm tình báo có thể nhận 1 số lượng lớn EXP (yêu cầu người chơi cần phải gia nhập môn phái)
- Tuần Tra Môn Phái: Tại môn phái mình, đánh bại người chơi do thám, đổi điểm do thám nhận được EXP (yêu cầu người chơi cần phải gia nhập môn phái)
- Đoạt Thư/ Hộ Thư Môn Phái: Hoàn thành nhiệm vụ Đoạt Thư hoặc Hộ Thư môn phái sẽ nhận được một lượng lớn EXP
- Áp Tiêu: Cùng tổ đội áp tiêu tới nơi chỉ định sẽ nhận được thuốc tăng EXP
- Cướp Tiêu: Cướp tiêu của người chơi khác, đổi hàng hóa lấy thuốc tăng EXP
- Tham gia Thích Quán, Cấm Địa: Cá nhân hoặc cùng tổ đội hoàn thành nhiệm vụ trong Thích Quán, Cấm Địa sẽ nhận được một lượng lớn EXP
- Offline rời mạng: Tùy vào thời gian Offline rời mạng bao lâu, bạn sẽ nhận được EXP tương ứng
- Sử dụng Khinh Công: Sử dụng khinh công sẽ ngẫu nhiên nhận được 1 EXP
- Du Lịch: Mỗi lần di chuyển qua bản đồ khác có cơ hội nhận được 1 EXP
- Đào Bảo Rương: Đào bảo rương xuất hiện tại các bản đồ, có cơ hội nhận được 1 EXP
- Hoàn thành nhiệm vụ: Hoàn thành các nhiệm vụ trong game sẽ nhận được từ 1-5 EXP
- Tử Vong: Khi bị tử vong có xác xuất nhận được 1 EXP
Quý nhân sĩ có thể ấn phím tắt N để theo dõi các hoạt động diễn ra trong Cửu Âm Chân Kinh.
Cách thức chính chuyển hóa tu vi tăng cấp nội công:
Nội tu
Diễn võ
Luyện nhóm
Tu luyện offline
Công lực và tu vi
Nội công môn phái: Bảng điểm tu vi này áp dụng cho nội công của tất cả các môn phái. Điểm tu vi để tu luyện nội công 3, 4 bổn trang sẽ cập nhật sau.
Nội công |
||||
Công lực (tầng) |
Tu vi |
|||
Nội công 1 |
Nội công 2 |
Nội công 3 |
Nội công 4 |
|
1 |
Không |
Không |
(chưa cập nhật) |
(chưa cập nhật) |
2 |
8050 |
38450 |
58550 |
- |
3 |
10950 |
45750 |
69650 |
- |
4 |
14300 |
53700 |
81750 |
- |
5 |
18100 |
62300 |
94800 |
- |
6 |
22300 |
71500 |
108800 |
- |
7 |
27000 |
81350 |
123800 |
- |
8 |
32150 |
91800 |
139750 |
- |
9 |
37700 |
102950 |
156700 |
- |
10 |
43750 |
114700 |
174550 |
- |
11 |
50200 |
127100 |
193400 |
- |
12 |
57100 |
140100 |
213250 |
- |
13 |
64450 |
153750 |
234050 |
- |
14 |
72250 |
168050 |
255800 |
- |
15 |
80550 |
183000 |
278500 |
- |
16 |
89200 |
198550 |
302200 |
- |
17 |
98350 |
214750 |
326850 |
- |
18 |
107950 |
231550 |
352500 |
- |
19 |
118000 |
249050 |
379100 |
- |
20 |
128450 |
267150 |
406650 |
- |
21 |
139400 |
285900 |
435150 |
- |
22 |
150750 |
305250 |
464650 |
- |
23 |
162600 |
325250 |
495150 |
- |
24 |
174850 |
345900 |
526550 |
- |
25 |
187550 |
367200 |
558950 |
- |
26 |
200700 |
389100 |
592300 |
- |
27 |
214300 |
411650 |
626650 |
- |
28 |
228350 |
434850 |
661950 |
- |
29 |
242850 |
458700 |
698200 |
- |
30 |
257800 |
483150 |
735450 |
- |
31 |
273200 |
508250 |
773600 |
- |
32 |
289000 |
533950 |
812800 |
- |
33 |
305300 |
560300 |
852900 |
- |
34 |
322050 |
587300 |
894000 |
- |
35 |
339200 |
614950 |
936100 |
- |
36 |
356800 |
643200 |
979100 |
- |
Tôn hiệu thực lực các cấp
Mỗi 5 cấp nội công, người chơi sẽ được tăng thêm 1 cấp thực lực. Dựa vào tôn hiệu thực lực, chúng ta có thể đoán được đối thủ của mình nội công cấp bao nhiêu, yếu hay mạnh.
Điểm xếp hạng |
Tôn hiệu | Cách đạt | |||||
1-5 |
Bất Kham Nhất Kích |
Tọa Vong Công Tầng 1-5 | |||||
6-10 |
Sơ Học Sạ Luyện |
Tọa Vong Công Tầng 6-10 |
Nhất nội Tầng 1-4 |
||||
11-15 |
Sơ Khuy Môn Kính |
Tọa Vong Công Tầng 11-15 |
Nhất nội Tầng 5-9 |
||||
16-20 |
Lược Hữu Tiểu Thành |
Tọa Vong Công Tầng 16-20 |
Nhất nội Tầng 10-14 |
||||
21-25 |
Giá Khinh Tựu Thục |
Tọa Vong Công Tầng 21-25 |
Nhất nội Tầng 15-19 |
Nhị nội Tầng 1-4 |
|||
26-30 | Dung Hội Quán Thông |
Nhất nội Tầng 20-24 |
Nhị nội Tầng 5-9 |
||||
31-35 |
Lô Hỏa Thuần Thanh |
Nhất nội Tầng 25-29 |
Nhị nội Tầng 10-14 |
Tam nội Tầng 1-4 |
Nội công Giang Hồ Tầng 1-3 |
||
36-40 |
Kỳ Tài Xuất Chúng |
Nhất nội Tầng 30-34 |
Nhị nội Tầng 15-19 |
Tam nội Tầng 5-9 |
Nội công Giang Hồ Tầng 4-8 |
||
41-45 |
Thần Hồ Kỳ Kỹ |
Nhất nội Tầng 35-36 |
Nhị nội Tầng 20-24 |
Tam nội Tầng 10-14 |
Tứ nội Tầng 1-4 |
Nội công Giang Hồ Tầng 9-13 |
|
46-50 | Xuất Thần Nhập Hóa |
Nhị nội Tầng 25-29 |
Tam nội Tầng 15-19 |
Tứ nội Tầng 5-9 |
Nội công Giang Hồ Tầng 14-18 |
||
51-55 |
Ngạo Thị Quần Hùng |
Nhị nội Tầng 30-34 |
Tam nội Tầng 20-24 |
Tứ nội Tầng 10-14 |
Nội công Giang Hồ Tầng 19-23 |
||
56-60 | Đăng Phong Tạo Cực |
Nhị nội Tầng 35-36 |
Tam nội Tầng 25-29 |
Tứ nội Tầng 15-19 |
Nội công Giang Hồ Tầng 24-28 |
||
61-65 |
Vô Dữ Luân Bỉ |
Tam nội Tầng 30-34 |
Tứ nội Tầng 20-24 |
Nội công Giang Hồ Tầng 29-33 |
|||
66-70 |
Sở Hướng Phi Mỹ |
Tam nội Tầng 35-36 |
Tứ nội Tầng 25-29 |
Nội công Giang Hồ Tầng 34-38 |
|||
71-75 |
Nhất Đại Tông Sư |
Tứ nội
|