Bảng thực lực nội công
Quý nhân sĩ thân mến,
Hành tẩu trên giang hồ, dựa vào tôn hiệu thực lực mà chúng ta có thể đoán được đối thủ của mình nội công cấp bao nhiêu, yêu hay mạnh. Nội Công 6 khai mở, bảng tôn hiệu thực lực các cấp sẽ được cập nhật mới. Quý vị nhân sĩ cùng theo dõi thông tin chi tiết như sau:
Bảng thực lực nội công giang hồ
Tôn Hiệu Thực Lực |
Tử Hà - Nghịch Thiên - Ngũ Hành Tâm Pháp - Vô Vọng - Tàn Dương |
Hỗn Nguyên Công |
Huyết Đao Kinh - Độc Thiềm Công -Băng Tâm Quyết |
Quỳ Hoa Bảo Điển |
Hấp Tinh Đại Pháp |
Bất Kham Nhất Kích |
- |
Tầng 1 - 5 |
Tầng 1 - 2 |
- |
- |
Sơ học xạ luyện |
- |
Tầng 6 - 10 |
Tầng 3 - 4 |
- |
- |
Sơ khuy môn kính |
- |
Tầng 11 - 14 |
Tầng 5 - |
- |
- |
Lược hữu tiểu thành |
- |
Tầng 15 -17 |
Tầng 6 -7 |
- |
- |
Giá kinh tựu thực |
- |
Tầng 18 -19 |
Tầng 8-9 |
- |
- |
Dung hội quán thông |
- |
Tầng 20 - 22 |
Tầng 10 - |
- |
- |
Lô hỏa thuần thanh |
Tầng 1 - 3 |
Tầng 23 -24 |
Tầng 11 -13 |
- |
- |
Kỳ tài xuất chúng |
Tầng 4 - 8 |
Tầng 25 - 26 |
Tầng 14 -15 |
- |
- |
Thần hồ kỳ kỹ |
Tầng 9 - 13 |
Tầng 27 - 28 |
Tầng 16 -18 |
- |
Nội công tầng 1 -3 |
Xuất Thần Nhập Hóa |
Tầng 14 - 18 |
Tầng 29 - 30 |
Tầng 19 -20 |
|
Nội công tầng 4 - 8 |
Ngạo thị quần hùng |
Tầng 19 - 23 |
Tầng 31 |
Tầng 21 -23 |
- |
Nội công tầng 9 - 13 |
Đăng phong tạo cực |
Tầng 24 - 28 |
Tầng 32 - 33 |
Tầng 24 -28 |
- |
Nội công tầng 14 - 18 |
Vô dữ luận tỉ |
Tầng 29 - 33 |
Tầng 34 - 35 |
Tầng 29 -33 |
Nội công tầng 1 - 3 |
Nội công tầng 19 - 23 |
Sở hướng phí mị |
Tầng 34 - 38 |
Tầng 36 - 38 |
Tầng 34-38 |
Nội công tầng 4 - 8 |
Nội công tầng 24 - 28 |
Nhất đại tôn sư |
Tầng 39 - 43 |
Tầng 39 - 43 |
Tầng 39 -43 |
Nội công tầng 9 - 13 |
Nội công tầng 29 - 33 |
Thần công cái thế |
Tầng 44 - 48 |
Tầng 44 - 48 |
Tầng 44 -48 |
Nội công tầng 14 - 18 |
Nội công tầng 34 - 38 |
Cử thế vô song |
Tầng 49 - 53 |
Tầng 49 - 53 |
Tầng 49 -53 |
Nội công tầng 19 - 23 |
Nội công tầng 39 - 43 |
Kinh thế hãi tục |
Tầng 54 - 58 |
Tầng 54 - 58 |
Tầng 54 -58 |
Nội công tầng 24 - 28 |
Nội công tầng 44 - 48 |
Kinh thiên động địa |
Tầng 59 - 61 |
Tầng 59 - 61 |
Tầng 59 -61 |
Nội công tầng 29 - 33 |
Nội công tầng 49 |
Chấn cổ thước kim |
Tầng 62 - 64 |
Tầng 62 - 64 |
Tầng 62 -64 |
Nội công tầng 34 - 38 |
- |
Siêu phàm nhập thánh |
Tầng 65 - 66 |
Tầng 65 - 66 |
Tầng 65 -66 |
Nội công tầng 39 - 43 |
- |
Uy trấn hoàn vũ |
Tầng 67- 69 |
Tầng 67 - 69 |
Tầng 67 -69 |
Nội công tầng 44 - 48 |
- |
Vô Tiền Khoáng Hậu |
Tầng 70-71 |
Tầng 70 -71 |
Tầng 70 -71 |
Nội công tầng 49 |
- |
Thiên Nhân Hợp Nhất |
Tầng 72 - 74 |
Tầng 72 - 74 |
Tầng 72 -74 |
- |
- |
Thâm Tàng Bất Lộ |
Tầng 75 - 81 |
Tầng 75 - 81 |
Tầng 75 -81 |
- |
- |
Thâm Bất Khả Trắc |
Tầng 82 - 85 |
Tầng 82 - 85 |
Tầng 82 - 85 |
- |
- |
Phản Phác Quy Chân |
Tầng 86 |
Tầng 86 |
Tầng 86 |
- |
- |
Bảng thực lực nội công Thế Lực/ Ẩn Thế
Hiệu Thực Lực |
Thế Lực |
Ẩn Thế Môn Phái |
||||
Từ Gia Trang |
Kim Châm |
Vạn Thú |
VCM, DHC, ĐHD |
Nội công 1 |
Nội công 2 |
|
Bất Kham Nhất Kích |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sơ học xạ luyện |
Nội công tầng 1 - 4 |
- |
- |
- |
- |
- |
Sơ khuy môn kính |
Nội công tầng 5 -9 |
- |
- |
- |
- |
- |
Lược hữu tiểu thành |
Nội công tầng 10 - 14 |
- |
- |
- |
- |
- |
Giá kinh tựu thực |
Nội công tầng 15 - 19 |
Nội công tầng 1 - 4 |
- |
- |
Tầng 1 -4 |
- |
Dung hội quán thông |
Nội công tầng 20 - 24 |
Nội công tầng 5 - 9 |
- |
- |
Tầng 5 -9 |
- |
Lô hỏa thuần thanh |
Nội công tầng 25 - 29 |
Nội công tầng 10 - 14 |
NC tầng 1-4 |
- |
Tầng 10 -14 |
- |
Kỳ tài xuất chúng |
Nội công tầng 30 - 34 |
Nội công tầng 15 - 19 |
Nội công tầng 5 - 9 |
- |
Tầng 15 -19 |
- |
Thần hồ kỳ kỹ |
Nội công tầng 35 - 39 |
Nội công tầng 20 - 24 |
Nội công tầng 10 - 14 |
Nội công tầng 1 - 4 |
Tầng 20 -24 |
Tầng 1 -4 |
Xuất Thần Nhập Hóa |
Nội công tầng 40 - 44 |
Nội công tầng 25 - 29 |
Nội công tầng 15 - 19 |
Nội công tầng 5 - 9 |
Tầng 25 -29 |
Tầng 5 -9 |
Ngạo thị quần hùng |
Nội công tầng 45 - 49 |
Nội công tầng 30 -34 |
Nội công tầng 20 - 24 |
Nội công tầng 10 - 14 |
Tầng 30 -34 |
Tầng 10 -14 |
Đăng phong tạo cực |
Nội công tầng 50 - 54 |
Nội công tầng 35 - 39 |
Nội công tầng 25 - 29 |
Nội công tầng 15 - 19 |
Tầng 35 -39 |
Tầng 15 -19 |
Vô dữ luận tỉ |
Nội công tầng 55 - 59 |
Nội công tầng 40 - 44 |
Nội công tầng 30-34 |
Nội công tầng 20 - 24 |
Tầng 40 -44 |
Tầng 20 -24 |
Sở hướng phí mị |
Nội công tầng 60 - 64 |
Nội công tầng 45 - 49 |
Nội công tầng 35-39 |
Nội công tầng 25 - 29 |
Tầng 45 - 49 |
Tầng 25 -29 |
Nhất đại tôn sư |
Nội công tầng 65 - 69 |
Nội công tầng 50 - 54 |
Nội công tầng 40 -44 |
Nội công tầng 30 - 34 |
- |
Tầng 30 -34 |
Thần công cái thế |
Nội công tầng 70 -74 |
Nội công tầng 55 - 59 |
Nội công tầng 45 - 49 |
Nội công tầng 35 - 39 |
- |
Tầng 35- 39 |
Cử thế vô song |
Nội công tầng 75 - 79 |
Nội công tầng 60 - 64 |
Nội công tầng 50 - 54 |
Nội công tầng 40 - 44 |
- |
Tầng 40 -44 |
Kinh thế hãi tục |
Nội công tầng 80 - 84 |
Nội công tầng 65 - 69 |
Nội công 55 - 59 |
Nội công tầng 45 - 49 |
- |
Tầng 45 -49 |
Kinh thiên động địa |
NC tầng 85- 86 |
NC tầng 70 -71 |
NC tầng 60 - 61 |
NC tầng 50 -51 |
- |
Tầng 50 -51 |
Chấn cổ thước kim |
NC tầng 87 - 89 |
NC tầng 72- 74 |
NC tầng 62 - 64 |
NC tầng 52 - 54 |
- |
Tầng 52 -54 |
Siêu phàm nhập thánh |
NC tầng 90 - 91 |
NC tầng 75 - 76 |
NC tầng 65 - 66 |
NC tầng 55 - 56 |
- |
Tầng 55 -56 |
Uy trấn hoàn vũ |
NC tầng 92 - 93 |
NC tầng 77 - 78 |
NC tầng 67 - 68 |
NC tầng 57 - 58 |
- |
Tầng 57 -58 |
Vô Tiền Khoáng Hậu |
Tầng 94-98 |
Tầng 79-83 |
Tầng 69-73 |
Tầng 59-63 |
- |
Tầng 59-63 |
Thiên Nhân Hợp Nhất |
Tầng 99-102 |
Tầng 84-88 |
Tầng 74-78 |
Tầng 64-66 |
- |
Tầng 64-66 |
Thâm Tàng Bất Lộ |
Tầng 103-108 |
Tầng 89-Tầng 96 |
Tầng 79-84 |
Tầng 67-72 |
- |
Tầng 67-72 |
Bảng thực lực nội công môn phái
Tôn Hiệu Thực Lực |
Bát đại môn phái |
|||||
NC1 |
NC2 |
NC3 |
NC4 |
NC5 |
NC6 |
|
Bất kham nhất kích |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sơ học xạ luyện |
Tầng 1-4 |
- |
- |
- |
- |
- |
Sơ khuy môn kính |
Tầng 5 -9 |
- |
- |
- |
- |
- |
Lược hữu tiểu thành |
Tầng 10-14 |
- |
- |
- |
- |
- |
Giá kinh tựu thực |
Tầng 15-19 |
Tầng 1-4 |
- |
- |
- |
- |
Dung hội quán thông |
Tầng 20-24 |
Tầng 5-9 |
- |
- |
- |
- |
Lô hỏa thuần thanh |
Tầng 25-29 |
Tầng 10-14 |
Tầng 1-4 |
- |
- |
- |
Kỳ tài xuất chúng |
Tầng 30-34 |
Tầng 15 -19 |
Tầng 5-9 |
- |
- |
- |
Thần hồ kỳ kỹ |
Tầng 35-36 |
Tầng 20-24 |
Tầng 10-14 |
Tầng 1-4 |
- |
- |
Xuất Thần Nhập Hóa |
- |
Tầng 25-29 |
Tầng 15-19 |
Tầng 5-9 |
- |
- |
Ngạo thị quần hùng |
- |
Tầng 30-34 |
Tầng 20-24 |
Tầng 10-14 |
Tầng 1-4 |
- |
Đăng phong tạo cực |
- |
Tầng 35-36 |
Tầng 25-29 |
Tầng 15-19 |
Tầng 5 -9 |
- |
Vô dữ luận tỉ |
- |
- |
Tầng 30-34 |
Tầng 20-24 |
Tầng 10 - 14 |
- |
Sở hướng phí mị |
- |
- |
Tầng 35-36 |
Tầng 25-29 |
Tầng 15 -19 |
Tầng 1-4 |
Nhất đại tôn sư |
- |
- |
- |
Tầng 30-34 |
Tầng 20 -24 |
Tầng 5-9 |
Thần công cái thế |
- |
- |
- |
Tầng 35-39 |
Tầng 25 -29 |
Tầng 10-14 |
Cử thế vô song |
- |
- |
- |
Tầng 40-44 |
Tầng 30 - 34 |
Tầng 15-19 |
Kinh thế hãi tục |
- |
- |
- |
Tầng 45-49 |
Tầng 35 - 38 |
Tầng 20-24 |
Kinh thiên động địa |
- |
- |
- |
- |
Tầng 39 - 41 |
Tầng 25-29 |
Chấn cổ thước kim |
- |
- |
- |
- |
Tầng 42 - 43 |
Tầng 30-34 |
Siêu phàm nhập thánh |
- |
- |
- |
- |
Tầng 44 - 46 |
Tầng 35-38 |
Uy trấn hoàn vũ |
- |
- |
- |
- |
Tầng 47 - 48 |
Tầng 39-41 |
Vô Tiền Khoáng Hậu |
- |
- |
- |
- |
49 |
Tầng 42-43 |
Thiên Nhân Hợp Nhất |
- |
- |
- |
- |
- |
Tầng 44-45 |
Thâm Tàng Bất Lộ |
- |
- |
- |
- |
- |
Tầng 46-49 |