Quý nhân sĩ thân mến
Trong Cửu Âm Chân Kinh, ngoài võ công giang hồ được đông đảo nhân sĩ săn lùng thì nội công giang hồ cũng là thứ không thể thiếu đối với mỗi cao thủ. Bằng việc áp dụng linh hoạt các loại nội công trong chiến đấu, chúng ta có thể dễ dàng thay đổi tình thế trận đấu.
Tại phiên bản hiện tại, các loại nội công giang hồ đã được nâng lên một tầm cao mới, khi hầu như tất cả đều có thể tu luyện được đến tầng 64.
Dưới đây là danh sách các loại nội công giang hồ tầng 49 và 64 để quý nhân sĩ tiện so sánh và tìm hiểu.
Tên nội công | Chỉ Số Tầng 49 | Đặc Hiệu | Chỉ Số Tầng 64 | Đặc Hiệu |
Hỗn Nguyên Công
|
Lực Tay: 70 | Khi bản thân bị tấn công ở trạng thái cấm khinh công, định thân hoặc hôn mê, trong 3s duy trì hồi phục khí huyết và có tỉ lệ nhất định xóa tất cả hiệu ứng xấu 1 lần. | Lực Tay: 95 | Khi bản thân bị tấn công ở trạng thái cấm khinh công, định thân hoặc hôn mê, trong 3s duy trì hồi phục khí huyết và có tỉ lệ nhất định xóa tất cả hiệu ứng xấu 1 lần. |
Thân Pháp: 44 | Thân Pháp: 60 | |||
Nội Tức: 116 | Nội Tức: 158 | |||
Canh Khí: 96 | Canh Khí: 129 | |||
Khí Lực: 84 | Thể Phách: 110 | |||
Khí huyết cực hạn +4920 | Khí Huyết Cực Hạn +6630 | |||
Nội lực tối đa +1320 | Nội Lực Tối Đa +1780 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +3780 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7080 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Vô Vọng Thần Công
|
Lực Tay: 100 | Mọi sát thương phải chịu giảm 20% khi công kích loại bỏ hiệu quả miễn thương nhưng bỏ qua miễn giảm 10% phòng ngự nội ngoại công, đồng thời tăng 5% sát thương bản thân. | Lực Tay: 136 | Mọi sát thương phải chịu giảm 24% khi công kích loại bỏ hiệu quả miễn thương nhưng bỏ qua miễn giảm 12% phòng ngự nội ngoại công, đồng thời tăng 6% sát thương bản thân. |
Thân Pháp: 62 | Thân Pháp: 84 | |||
Nội Tức: 93 | Nội Tức: 127 | |||
Canh Khí: 60 | Canh Khí: 82 | |||
Khí Lực: 95 | Thể Phách: 123 | |||
Khí huyết cực hạn +5070 | Khí Huyết Cực Hạn +6840 | |||
Nội lực tối đa +1280 | Nội Lực Tối Đa +1720 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +3300 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6450 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Tàn Dương Công Quyết
|
Lực Tay: 62 | Khi xuất chiêu và bị tấn công đều sẽ tập hợp chân khí bảo vệ bản thân, nhận 2s hiệu ứng bá thể. Tập hợp lại chân khí cần 14s. | Lực Tay: 84 | Khi xuất chiêu và bị công kích sẽ tụ chân khí bảo vệ bản thân, nhận hiệu quả Bá Thể 3 giây, khi bị công kích kích hoạt Bá thể có xác suất 30% dừng chiêu thức mục tiêu. Tụ lại chân khí cần 14 giây |
Thân Pháp: 60 | Thân Pháp: 82 | |||
Nội Tức: 100 | Nội Tức: 136 | |||
Canh Khí: 92 | Canh Khí: 124 | |||
Khí Lực: 96 | Thể Phách: 126 | |||
Khí huyết cực hạn +5070 | Khí Huyết Cực Hạn +6810 | |||
Nội lực tối đa +1285 | Nội Lực Tối Đa +1730 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +4290 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7770 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Ngũ Hành Tâm Pháp
|
Lực Tay: 62 | Khi công kích có thể giảm canh khí, nội tức, thể phách của đối phương mỗi loại 1 điểm, đem nó chuyển hóa thành nội tức bản thân duy trì 30 giây. Mỗi lần công kích có 50% xác xuất chồng 1 lần, tối đa chồng 27 lần | Lực Tay: 84 | Khi công kích có thể giảm canh khí, nội tức, thể phách của đối phương mỗi loại 1 điểm, đem nó chuyển hóa thành nội tức bản thân duy trì 30 giây. Mỗi lần công kích có 50% xác xuất chồng 1 lần, tối đa chồng 35 lần |
Thân Pháp: 60 | Thân Pháp: 82 | |||
Nội Tức: 93 | Nội Tức: 127 | |||
Canh Khí: 92 | Canh Khí: 124 | |||
Khí Lực: 103 | Thể Phách: 135 | |||
Khí huyết cực hạn +5130 | Khí Huyết Cực Hạn +6900 | |||
Nội lực tối đa +1265 | Nội Lực Tối Đa +1710 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +4440 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7950 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Tử Hà Công
|
Lực Tay: 100 | Tấn công có thể khiến mục tiêu mất Nội Lực gấp 0.7 lần, và tạo thêm 100 điểm sát thương âm (Chỉ có tác dụng với người chơi). | Lực Tay: 136 | Công kích có thể tạo 0.75 lần sát thương nội lực mà mục tiêu thiếu hụt, và tạo thêm 150 điểm sát thương âm. (chỉ có hiệu quả với người chơi) |
Thân Pháp: 92 | Thân Pháp: 124 | |||
Nội Tức: 62 | Nội Tức: 84 | |||
Canh Khí: 60 | Canh Khí: 82 | |||
Khí Lực: 96 | Thể Phách: 126 | |||
Khí huyết cực hạn +5310 | Khí Huyết Cực Hạn +7140 | |||
Nội lực tối đa +1225 | Nội Lực Tối Đa +1650 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +3180 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6300 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Độc Thiềm Công
|
Lực Tay: 111 | Khi chưa đỡ đòn công kích của đối phương có xác xuất thi triển Thiềm Độc đối với mục tiêu, duy trì 9 giây, tối đa chồng 8 lần. Khi Thiềm Độc chồng đến 8 tầng sẽ làm nổ mọi độc tố, tạo tổng hợp sát thương độc tố, trong thời gian ngắn làm đơ và định thân 3 giây | Lực Tay: 150 | Khi chưa đỡ đòn công kích của đối phương có xác xuất thi triển Thiềm Độc đối với mục tiêu, duy trì 9 giây, tối đa chồng 8 lần. Khi Thiềm Độc chồng đến 8 tầng sẽ làm nổ mọi độc tố, tạo tổng hợp sát thương độc tố, trong thời gian ngắn làm đơ và định thân 3 giây |
Thân Pháp: 55 | Thân Pháp: 74 | |||
Nội Tức: 100 | Nội Tức: 135 | |||
Canh Khí: 51 | Canh Khí: 70 | |||
Khí Lực: 94 | Thể Phách: 123 | |||
Khí huyết cực hạn +5040 | Khí Huyết Cực Hạn +6810 | |||
Nội lực tối đa +1285 | Nội Lực Tối Đa +1730 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +2870 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +5940 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Nghịch Thiên Tà Công
|
Lực Tay: 78 | Khi tấn công không bị đỡ đòn, bản thân nhận được “Tà” khí, mỗi lớp tà khí tăng 1.5% tấn công sát thương duy trì 16s, có thể tính chồng 13 lần. Khi tấn công bị đỡ đòn, chân khí tiêu tan, mất đi 1 lớp hiệu ứng “Tà” khí. Nghịch Thiên Tà Lực: “Tà” khí tiêu tan, có khả năng kích phát tiềm năng của bản thân, khiến lực phòng tăng 50% trong một thời gian, đồng thời mọi tấn công kèm sát thương nhu duy trì 12s. | Lực Tay: 106 | Khi công kích chưa bị đỡ đòn bản thân nhận thêm Tà khí, mỗi tầng Tà khí tăng 1.5% sát thương công kích, duy trì 16 giây, có thể chồng 15 lần. Khi công kích bị đỡ đòn, chân khí tiêu tan, mất đi hiệu quả 1 tầng "Tà" khí. Nghịch Thiên Tà Lực: Tà khí tiên tan có khả năng kích phát tiềm năng bản thân, khiến trong 1 khoảng thời gian năng lực phòng ngự tăng 50%, đồng thời công kích kèm theo sát thương nhu duy trì 12 giây |
Thân Pháp: 57 | Thân Pháp: 77 | |||
Nội Tức: 81 | Nội Tức: 110 | |||
Canh Khí: 114 | Canh Khí: 153 | |||
Khí Lực: 80 | Thể Phách: 106 | |||
Khí huyết cực hạn +5070 | Khí Huyết Cực Hạn +6840 | |||
Nội lực tối đa +1280 | Nội Lực Tối Đa +1730 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +4740 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +8370 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Băng Tâm Quyết
|
Lực Tay: 60 | Đỡ đòn có tỉ lệ kích phát hiệu ứng Băng Tâm Hộ Thể: trong 8s đỡ đòn có thể hồi phục khí huyết (Hồi phục 250% sát thương bị tấn công, lượng hồi phục cơ bản lớn nhất là 298 điểm chịu ảnh hưởng uy lực nội công, mỗi 0.5s nhiều nhất kích phát 1 lần). Trong thời gian hộ thể tăng mạnh tốc độ hồi phục sức chống trả. | Lực Tay: 82 | Đỡ đòn có xác xuất kích hoạt hiệu quả Băng Tâm Hộ Thể: Trong 9 giây đỡ đòn có thể hồi phục khí huyết (Lượng hồi phục là 250% sát thương do bị công kích, lượng hồi phục cơ bản tối đa là 388 điểm và chịu ảnh hưởng uy lực nội công, cứ 0.5 giây tối đa kích hoạt 1 lần), trong thời gian hộ thể tốc độ hồi phục Độ Bền Đỡ Đòn của bản thân tăng cực đại |
Thân Pháp: 54 | Thân Pháp: 73 | |||
Nội Tức: 99 | Nội Tức: 134 | |||
Canh Khí: 96 | Canh Khí: 129 | |||
Khí Lực: 102 | Thể Phách: 134 | |||
Khí huyết cực hạn +5100 | Khí Huyết Cực Hạn +6870 | |||
Nội lực tối đa +1275 | Nội Lực Tối Đa +1720 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +4320 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7800 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 | |||
Huyết Đao Kinh
|
Lực Tay: 92 | Tấn công có tỷ lệ nhất định thêm sát thương, và trong 8s duy trì mất khí huyết. Chí Tử: trong quá trình mục tiêu duy trì mất khí huyết, hiệu ứng hồi phục các cách giảm 80%. | Lực Tay: 124 | Tấn công có tỉ lệ nhất định thêm sát thương, và trong 8 giây duy trì mất khí huyết Chú tử: trong quá trình mục tiêu duy trì mất khí huyết, hiệu ứng hồi phục của các cách giảm 80% |
Thân Pháp: 114 | Thân Pháp: 155 | |||
Nội Tức: 88 | Nội Tức: 119 | |||
Canh Khí: 52 | Canh Khí: 71 | |||
Khí Lực: 64 | Thể Phách: 83 | |||
Khí huyết cực hạn +4920 | Khí Huyết Cực Hạn +6630 | |||
Nội lực tối đa +1320 | Nội Lực Tối Đa +1780 | |||
Sức đỡ đòn cực hạn +3360 | Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6540 | |||
Nội công phòng +120 | Nội Công Phòng +155 |
Thông tin chi tiết về các loại nội công giang hồ, các bạn có thể tham khảo tại các địa chỉ sau:
Chưởng Quản kính bút