Tin tức
News
Trang chủ Tin tức

Chỉ số nội công giang hồ tầng 64

03-07-2014

Quý nhân sĩ thân mến

 

Trong Cửu Âm Chân Kinh, ngoài võ công giang hồ được đông đảo nhân sĩ săn lùng thì nội công giang hồ cũng là thứ không thể thiếu đối với mỗi cao thủ. Bằng việc áp dụng linh hoạt các loại nội công trong chiến đấu, chúng ta có thể dễ dàng thay đổi tình thế trận đấu.

Tại phiên bản hiện tại, các loại nội công giang hồ đã được nâng lên một tầm cao mới, khi hầu như tất cả đều có thể tu luyện được đến tầng 64.

 

Dưới đây là danh sách các loại nội công giang hồ tầng 49 và 64 để quý nhân sĩ tiện so sánh và tìm hiểu.

 

 

Tên nội công Chỉ Số Tầng 49 Đặc Hiệu Chỉ Số Tầng 64 Đặc Hiệu

Hỗn Nguyên Công

 

 

Lực Tay: 70 Khi bản thân bị tấn công ở trạng thái cấm khinh công, định thân hoặc hôn mê, trong 3s duy trì hồi phục khí huyết và có tỉ lệ nhất định xóa tất cả hiệu ứng xấu 1 lần. Lực Tay: 95 Khi bản thân bị tấn công ở trạng thái cấm khinh công, định thân hoặc hôn mê, trong 3s duy trì hồi phục khí huyết và có tỉ lệ nhất định xóa tất cả hiệu ứng xấu 1 lần.
Thân Pháp: 44 Thân Pháp: 60
Nội Tức: 116 Nội Tức: 158
Canh Khí: 96 Canh Khí: 129
Khí Lực: 84 Thể Phách: 110
Khí huyết cực hạn +4920 Khí Huyết Cực Hạn +6630
Nội lực tối đa +1320 Nội Lực Tối Đa +1780
Sức đỡ đòn cực hạn +3780 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7080
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Vô Vọng Thần Công

Lực Tay: 100 Mọi sát thương phải chịu giảm 20% khi công kích loại bỏ hiệu quả miễn thương nhưng bỏ qua miễn giảm 10% phòng ngự nội ngoại công, đồng thời tăng 5% sát thương bản thân. Lực Tay: 136 Mọi sát thương phải chịu giảm 24% khi công kích loại bỏ hiệu quả miễn thương nhưng bỏ qua miễn giảm 12% phòng ngự nội ngoại công, đồng thời tăng 6% sát thương bản thân.
Thân Pháp: 62 Thân Pháp: 84
Nội Tức: 93 Nội Tức: 127
Canh Khí: 60 Canh Khí: 82
Khí Lực: 95 Thể Phách: 123
Khí huyết cực hạn +5070 Khí Huyết Cực Hạn +6840
Nội lực tối đa +1280 Nội Lực Tối Đa +1720
Sức đỡ đòn cực hạn +3300 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6450
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Tàn Dương Công Quyết

Lực Tay: 62 Khi xuất chiêu và bị tấn công đều sẽ tập hợp chân khí bảo vệ bản thân, nhận 2s hiệu ứng bá thể. Tập hợp lại chân khí cần 14s. Lực Tay: 84 Khi xuất chiêu và bị công kích sẽ tụ chân khí bảo vệ bản thân, nhận hiệu quả Bá Thể 3 giây, khi bị công kích kích hoạt Bá thể có xác suất 30% dừng chiêu thức mục tiêu. Tụ lại chân khí cần 14 giây
Thân Pháp: 60 Thân Pháp: 82
Nội Tức: 100 Nội Tức: 136
Canh Khí: 92 Canh Khí: 124
Khí Lực: 96 Thể Phách: 126
Khí huyết cực hạn +5070 Khí Huyết Cực Hạn +6810
Nội lực tối đa +1285 Nội Lực Tối Đa +1730
Sức đỡ đòn cực hạn +4290 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7770
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Ngũ Hành Tâm Pháp

 

Lực Tay: 62 Khi công kích có thể giảm canh khí, nội tức, thể phách của đối phương mỗi loại 1 điểm, đem nó chuyển hóa thành nội tức bản thân duy trì 30 giây. Mỗi lần công kích có 50% xác xuất chồng 1 lần, tối đa chồng 27 lần Lực Tay: 84 Khi công kích có thể giảm canh khí, nội tức, thể phách của đối phương mỗi loại 1 điểm, đem nó chuyển hóa thành nội tức bản thân duy trì 30 giây. Mỗi lần công kích có 50% xác xuất chồng 1 lần, tối đa chồng 35 lần
Thân Pháp: 60 Thân Pháp: 82
Nội Tức: 93 Nội Tức: 127
Canh Khí: 92 Canh Khí: 124
Khí Lực: 103 Thể Phách: 135
Khí huyết cực hạn +5130 Khí Huyết Cực Hạn +6900
Nội lực tối đa +1265 Nội Lực Tối Đa +1710
Sức đỡ đòn cực hạn +4440 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7950
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Tử Hà Công

Lực Tay: 100 Tấn công có thể khiến mục tiêu mất Nội Lực gấp 0.7 lần, và tạo thêm 100 điểm sát thương âm (Chỉ có tác dụng với người chơi). Lực Tay: 136 Công kích có thể tạo 0.75 lần sát thương nội lực mà mục tiêu thiếu hụt, và tạo thêm 150 điểm sát thương âm. (chỉ có hiệu quả với người chơi)
Thân Pháp: 92 Thân Pháp: 124
Nội Tức: 62 Nội Tức: 84
Canh Khí: 60 Canh Khí: 82
Khí Lực: 96 Thể Phách: 126
Khí huyết cực hạn +5310 Khí Huyết Cực Hạn +7140
Nội lực tối đa +1225 Nội Lực Tối Đa +1650
Sức đỡ đòn cực hạn +3180 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6300
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Độc Thiềm Công

Lực Tay: 111 Khi chưa đỡ đòn công kích của   đối phương có xác xuất thi triển Thiềm Độc đối với mục tiêu, duy trì 9 giây, tối đa chồng 8 lần. Khi Thiềm Độc chồng đến 8 tầng sẽ làm nổ mọi độc tố, tạo tổng hợp sát thương độc tố, trong thời gian ngắn làm đơ và định thân 3 giây Lực Tay: 150 Khi chưa đỡ đòn công kích của   đối phương có xác xuất thi triển Thiềm Độc đối với mục tiêu, duy trì 9 giây, tối đa chồng 8 lần. Khi Thiềm Độc chồng đến 8 tầng sẽ làm nổ mọi độc tố, tạo tổng hợp sát thương độc tố, trong thời gian ngắn làm đơ và định thân 3 giây
Thân Pháp: 55 Thân Pháp: 74
Nội Tức: 100 Nội Tức: 135
Canh Khí: 51 Canh Khí: 70
Khí Lực: 94 Thể Phách: 123
Khí huyết cực hạn +5040 Khí Huyết Cực Hạn +6810
Nội lực tối đa +1285 Nội Lực Tối Đa +1730
Sức đỡ đòn cực hạn +2870 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +5940
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Nghịch Thiên Tà Công

Lực Tay: 78 Khi tấn công không bị đỡ đòn, bản thân nhận được “Tà” khí, mỗi lớp tà khí tăng 1.5% tấn công sát thương duy trì 16s, có thể tính chồng 13 lần. Khi tấn công bị đỡ đòn, chân khí tiêu tan, mất đi 1 lớp hiệu ứng “Tà” khí. Nghịch Thiên Tà Lực: “Tà” khí tiêu tan, có khả năng kích phát tiềm năng của bản thân, khiến lực phòng tăng 50% trong một thời gian, đồng thời mọi tấn công kèm sát thương nhu duy trì 12s. Lực Tay: 106 Khi công kích chưa bị đỡ đòn bản thân nhận thêm Tà khí, mỗi tầng Tà khí tăng 1.5% sát thương công kích, duy trì 16 giây, có thể chồng 15 lần. Khi công kích bị đỡ đòn, chân khí tiêu tan, mất đi hiệu quả 1 tầng "Tà" khí. Nghịch Thiên Tà Lực: Tà khí tiên tan có khả năng kích phát tiềm năng bản thân, khiến trong 1 khoảng thời gian năng lực phòng ngự tăng 50%, đồng thời công kích kèm theo sát thương nhu duy trì 12 giây
Thân Pháp: 57 Thân Pháp: 77
Nội Tức: 81 Nội Tức: 110
Canh Khí: 114 Canh Khí: 153
Khí Lực: 80 Thể Phách: 106
Khí huyết cực hạn +5070 Khí Huyết Cực Hạn +6840
Nội lực tối đa +1280 Nội Lực Tối Đa +1730
Sức đỡ đòn cực hạn +4740 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +8370
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Băng Tâm Quyết

Lực Tay: 60 Đỡ đòn có tỉ lệ kích phát hiệu ứng Băng Tâm Hộ Thể: trong 8s đỡ đòn có thể hồi phục khí huyết (Hồi phục 250% sát thương bị tấn công, lượng hồi phục cơ bản lớn nhất là 298 điểm chịu ảnh hưởng uy lực nội công, mỗi 0.5s nhiều nhất kích phát 1 lần). Trong thời gian hộ thể tăng mạnh tốc độ hồi phục sức chống trả. Lực Tay: 82 Đỡ đòn có xác xuất kích hoạt hiệu quả Băng Tâm Hộ Thể: Trong 9 giây đỡ đòn có thể hồi phục khí huyết (Lượng hồi phục là 250% sát thương do bị công kích, lượng hồi phục cơ bản tối đa là 388 điểm và chịu ảnh hưởng uy lực nội công, cứ 0.5 giây tối đa kích hoạt 1 lần), trong thời gian hộ thể tốc độ hồi phục Độ Bền Đỡ Đòn của bản thân tăng cực đại
Thân Pháp: 54 Thân Pháp: 73
Nội Tức: 99 Nội Tức: 134
Canh Khí: 96 Canh Khí: 129
Khí Lực: 102 Thể Phách: 134
Khí huyết cực hạn +5100 Khí Huyết Cực Hạn +6870
Nội lực tối đa +1275 Nội Lực Tối Đa +1720
Sức đỡ đòn cực hạn +4320 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +7800
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

Huyết Đao Kinh

Lực Tay: 92 Tấn công có tỷ lệ nhất định thêm sát thương, và trong 8s duy trì mất khí huyết. Chí Tử: trong quá trình mục tiêu duy trì mất khí huyết, hiệu ứng hồi phục các cách giảm 80%. Lực Tay: 124 Tấn công có tỉ lệ nhất định thêm sát thương, và trong 8 giây duy trì mất khí huyết Chú tử: trong quá trình mục tiêu duy trì mất khí huyết, hiệu ứng hồi phục của các cách giảm 80%
Thân Pháp: 114 Thân Pháp: 155
Nội Tức: 88 Nội Tức: 119
Canh Khí: 52 Canh Khí: 71
Khí Lực: 64 Thể Phách: 83
Khí huyết cực hạn +4920 Khí Huyết Cực Hạn +6630
Nội lực tối đa +1320 Nội Lực Tối Đa +1780
Sức đỡ đòn cực hạn +3360 Sức Đỡ Đòn Cực Hạn +6540
Nội công phòng +120 Nội Công Phòng +155

 

Thông tin chi tiết về các loại nội công giang hồ, các bạn có thể tham khảo tại các địa chỉ sau:

Nội Công Giang Hồ (phần 1)

Nội Công Giang Hồ (phần 2)

Nội Công Giang Hồ (phần 3)

Chưởng Quản kính bút

ƯU ĐÃI NẠP VÀNG
Code