Võ Đang Nội Công 3: Thượng Thanh Vô Cực Công | |||||
Icon | Giới thiệu nội công | ||||
Tập Đại Thành của Võ Đang Nội Công Tâm Pháp, Mật Quyết làm Cửu Chuyển, Nhất Chuyển Giáng Đan, Nhị Chuyển Giao Hợp, Tam Chuyển Dưỡng Dương, Ngũ Chuyển Hoán Cốt, Lục Chuyển Hoán Nhục, Thất Chuyển Hoán Lục Phủ Ngũ Tạng, Bát Chuyển Dục Hỏa, Cửu Chuyển Phi Thăng. | |||||
Số Tầng | Giải thích | Hình | |||
6-15 | Kim Đan Độ Kiếp: Khi Khí Huyết thấp hơn 30% sẽ chịu công kích, trong 6s hồi phục nhanh 30% khí huyết tối đa, thời gian hồi 200s. Thượng Thanh Vô Cực: Tốc độ nhảy của Phù Dao Bộ Pháp +3
| ||||
16-25 | Kim Đan Độ Kiếp: Khi Khí Huyết thấp hơn 30% sẽ chịu công kích, trong 6s hồi phục nhanh 30% khí huyết tối đa, thời gian hồi 150s. Thượng Thanh Vô Cực: Tốc độ nhảy của Phù Dao Bộ Pháp +3.
| ||||
26-35 | Kim Đan Độ Kiếp: Khi Khí Huyết thấp hơn 30% sẽ chịu công kích, trong 6s hồi phục nhanh 30% khí huyết tối đa, thời gian hồi 120s. Thượng Thanh Vô Cực: Tốc độ nhảy của Phù Dao Bộ Pháp +3.
| ||||
36 |
Kim Đan Độ Kiếp: Khi Khí Huyết thấp hơn 30% sẽ chịu công kích, trong 6s hồi phục nhanh 30% khí huyết tối đa, thời gian hồi 100s Thượng Thanh Vô Cực: Tốc độ nhảy của Phù Dao Bộ Pháp +3
| ||||
Kích hoạt (36) | Khí huyết cực hạn +3990 | Nội lực cực hạn +990 | Sức đỡ đòn cực hạn +1930 | Nội công phòng ngự +95 | |
Sát thương do chiêu thức mang thuộc tính Thái Cực tạo thành +20% Sát thương do chiêu thức mang thuộc tính Âm, Nhu, Dương, Cương tạo thành +16% |