Những trận bóng kịch tính nhất hành tinh đã chính thức bắt đầu, khắp chốn đang rộn ràng nô nức đón xem ai sẽ là chủ nhân của chiếc cup năm nay. Và để tiếp thêm ngon lửa đó, một sự kiện được đông đảo nhân sĩ tại Cửu Âm Chân Kinh quan tâm đã quay trở lại rồi đây!
VÒNG QUAY WORLD CUP - TIẾP LỬA GIẢI BÓNG ĐÁ LỚN NHẤT HÀNH TINH - Mang đến cơ hội nổ hũ trúng ngay "10.000 điểm" và tất nhiên, quý nhân sĩ sẽ có thể thỏa thích đổi mọi mặt hàng tại shop đổi thưởng.
Thông qua sự kiện lần này, Bổn Trang kiến nghị chư vị nên chuẩn bị thật kỹ hành trang cùng thực lực của mình để đương đầu với những "siêu bão" sắp đổ bộ Cửu Âm Chân Kinh!
Thời gian
- Từ ngày 10h00 ngày 24/11 đến 17h00 ngày 29/11/2022.
- Mở tiếp tục tiêu phí GOSU nhận lượt đến hết 23h59 ngày 30/11
- Mở quay số tích điểm đến hết 23h59 ngày 30/11
- Thời gian đổi thưởng đến hết 23h59 ngày 02/12/2022
Phạm vi
- Toàn bộ máy chủ Cửu Âm Chân Kinh.
Nội dung
- Người chơi tiêu GOSU vào game để nhận lượt quay, có thể nổ 1 lần hoặc 10 lần. Sau mỗi lần quay, với bộ ba hình tương ứng, bạn sẽ nhận về số điểm nhất định.
- Tiêu 150 GOSU sẽ nhận được 1 lượt
- Tích lũy điểm số qua các lần quay, bạn sẽ đổi được phần quà giá trị tương ứng.
- Người chơi may mắn nổ hũ 3 quả bóng vàng sẽ nhận được 10,000 điểm tích lũy
- Ngoài ra, Top 10 người chơi có tích điểm cao nhất sẽ nhận được thêm các phần quà có giá trị.
- Sau khi tiêu phí GOSU từ 10-20 phút hệ thống sẽ cập nhật lượt quay, chư vị nhân sĩ lưu ý để đua TOP.
Tích điểm số may mắn
- Mỗi lượt qua sẽ ngẫu nhiên nhận được các con số may mắn tương ứng với các tích điểm như sau:
STT | Số may mắn | Tích điểm |
1 | 1- 1 | 5 |
2 | 2 - 2 | 5 |
3 | 3 - 3 | 10 |
4 | 4 - 4 | 25 |
5 | 5 - 5 | 50 |
6 | 6 - 6 | 75 |
7 | 7 - 7 | 100 |
8 | 1 - 1 - 1 | 150 |
9 | 2 - 2 - 2 | 250 |
10 | 3 - 3 - 3 | 500 |
11 | 4 - 4 - 4 | 750 |
12 | 5 - 5 - 5 | 1000 |
13 | 6 - 6 - 6 | 4000 |
14 | 7 - 7 - 7 | 10000 |
15 | Số đơn | 3 |
Lưu ý
- Hình đơn là các hình gồm 3 hình không giống nhau như: 123, 412, 357, 216,…
- Hình cặp là hình như 1-1, 2-2,… 7-7 được tính như sau. Miễn trong mỗi lượt quay ra 2/3 số trùng nhau sẽ được tính.
Ví dụ: 121, 113, 411 tính là cặp là 1-1.
Phần thưởng lượt nổ đạt mốc
- Người chơi nổ số lần đạt mốc sẽ nhận được thêm phần thưởng tương ứng:
- Phần quà nổ đạt mốc, BQT sẽ tổng kết và trao sau khi kết thúc sự kiện. Đối với những người chơi có thay đổi server nhận thưởng vui lòng liên hệ site Hỗ trợ để cung cấp server nhận thưởng.
Máy chủ Tinh Miễu Các
Lượt | Phần thưởng | Số lượng | Hình ảnh | Tính chất |
10 | Kỳ Trân Dị Bảo | 5 | Khóa | |
Bạch Ngọc Địch | 1 | Không khóa | ||
50 | Kỳ Trân Dị Bảo | 5 | Khóa | |
Thẻ Đổi PVC 2 Sao | 2 | Không khóa | ||
100 | Kỳ Trân Dị Bảo | 10 | Khóa | |
Huyền Ngọc Phấn | 1 | Không khóa | ||
200 | Kỳ Trân Dị Bảo | 20 | Khóa | |
Huyền Ngọc Phấn | 1 | Không khóa | ||
500 | Hỏa Cán Đài | 5 | Không khóa | |
1000 | Hỏa Cán Đài | 5 | Không khóa | |
2000 | Hỏa Cán Đài | 10 | Không khóa | |
3000 | Hỏa Cán Đài | 10 | Không khóa | |
5000 | Hỏa Cán Đài | 20 | Không khóa | |
8000 | Hỏa Cán Đài | 40 | Không khóa | |
+2000 | Hỏa Cán Đài | 40 | Không khóa |
Các máy chủ còn lại
Lượt | Phần thưởng | Số lượng | Hình ảnh | Tính chất |
10 | Kỳ Trân Dị Bảo | 5 | Khóa | |
Bạch Ngọc Địch | 1 | Không khóa | ||
50 | Kỳ Trân Dị Bảo | 5 | Khóa | |
Thẻ Đổi PVC 2 Sao | 2 | Không khóa | ||
100 | Kỳ Trân Dị Bảo | 10 | Khóa | |
Thuần Dương Phù Kiếm | 200 | Khóa | ||
200 | Kỳ Trân Dị Bảo | 20 | Khóa | |
Thuần Dương Phù Kiếm | 300 | Khóa | ||
500 | Hỏa Cán Đài | 5 | Không khóa | |
1000 | Hỏa Cán Đài | 8 | Không khóa | |
2000 | Hỏa Cán Đài | 15 | Không khóa | |
3000 | Hỏa Cán Đài | 20 | Không khóa | |
5000 | Hỏa Cán Đài | 30 | Không khóa | |
8000 | Hỏa Cán Đài | 50 | Không khóa | |
+2000 | Hỏa Cán Đài | 50 | Không khóa |
Phần thưởng shop tích điểm
Người chơi sử dụng tích điểm để đổi các vật phẩm trong shop, đổi thành công thì sẽ trừ đi tích điểm tương ứng với gói quà.
Toàn bộ máy chủ Cửu Âm Chân Kinh
STT | Vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng | Tích điểm |
1 | Long Phách Đao Tiêu | 1 | 21000 | |
2 | Xích Luyện Kiếm Tiêu Gửi hỗ trợ | 1 | 24000 | |
3 | Thiên Ma Bát Âm (90 ngày) (Tổng điểm trên 30000 mới được đổi) | 1 | 15000 | |
4 | Thư Quyển Tín Vật (Dã Cầu Quyền) | 100 | 13000 | |
5 | Dã Cầu Quyền Tàn Quyển Đổi Dã Cầu Quyền level 1-6 | 100 | 110 | |
6 | Hoa Cung Tú Cầu | 5 | 11000 | |
7 | Xích Anh Mã | 1 | 8000 | |
8 | Sư Tử Thông | 1 | 7500 | |
9 | Yên Chi Mã | 1 | 7500 | |
10 | Võ kỹ cổ phổ tùy chọn (Gồm: Đả Cẩu Bổng, Long Trảo Thủ hoặc Thái Cực Quyền, mỗi loại gồm cả bộ 3 skill) | 1 | 7500 | |
11 | Võ kỹ giang hồ tùy chọn (Gồm: Tuyết Trai, Đoạn Tình, La Hán Quyền, Lưu Sa...) | 1 | 1800 | |
12 | Ki Hiệp Lộc | 1 | 7000 | |
13 | Bạch Linh Nhi | 1 | 1400 | |
14 | Kha Tiểu Manh | 1 | 1400 | |
15 | Lộ Lộ |
| 1 | 1400 |
16 | Băng Tuyết Lộ Lộ |
| 1 | 1500 |
17 | Võ học Cửu Cung Kiếm Pháp | 1 | 1400 | |
18 | Võ học Thất Tinh Kiếm | 1 | 1400 | |
19 | Lan Đình Chỉ Hề | 1 | 1400 | |
20 | Thanh Thu Vọng Nguyệt Thường | 1 | 1400 | |
21 | Thanh Sương Ngưng Ngọc Thường | 1 | 1400 | |
22 | Quốc Sĩ Hoa Phục | 1 | 1400 | |
23 | Thư Lâm Thiên Nam | 1 | 300 | |
24 | Tử Khởi Cần Hoàng | 1 | 1400 | |
25 | Diệu Thế Lân Ngâm | 1 | 1400 | |
26 | Kim Giáp Chiến Phi | 1 | 1400 | |
27 | Kim Lĩnh Băng Lộ Phi | 1 | 1400 | |
28 | Kim Cang Chử | 1 | 2400 | |
29 | Vạn Thú Liêm | 1 | 2400 | |
30 | Võ Thánh Côn Pháp | 1 | 1800 | |
31 | Pet Nguy Tiểu Túc | 1 | 1200 | |
32 | Quà Thế Lực Ẩn Thế (Giới hạn đổi: 20 gói/ID) | 2 | 95 | |
33 | Binh Lục - Thượng (Giới hạn đổi: 30 gói/ID) | 10 | 60 | |
34 | Hỗn Nguyên Dịch Cân Đan (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 50 | 450 | |
35 | Mảnh Da Dê (Giới hạn đổi: 20 gói/ID) | 10 | 60 | |
36 | Thánh Võ Lệnh (Giới hạn đổi: 20 gói/ID) | 10 | 60 | |
37 | Ma Môn Lệnh (Giới hạn đổi: 20 gói/ID) | 10 | 60 | |
38 | Hỏa Cán Đài (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 10 | 1200 | |
39 | Phỉ Thúy Oa Oa Tôi Luyện Quyển (Giới hạn đổi: 1000 gói/ID) | 20 | 45 | |
40 | Bách Niên Tuyết Liên Quả (Giới hạn đổi: 30 gói/ID) | 5 | 40 | |
41 | Võ học giang hồ tùy chọn 1 tầng (Gửi hỗ trợ) | 1 | 900 | |
(Giới hạn đổi: 30 gói/ID) | Tinh Chế Nguyệt Ngưng Nội Tu Đan | 5 | 180
| |
Hỗn Nguyên Dịch Cân Đan | 20 | |||
Thúy Ngọc Nội Tu Đan | 5 | |||
Triều Dương Nội Tu Đan | 5 | |||
Bách Niên Tuyết Liên Quả | 5 |
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Võ học giang hồ tùy chọn 1 tầng gồm 1 trong các bộ sau | Võ học |
Tuyết Trai Kiếm Pháp | |
La Hán Quyền | |
Yến Vân Loạn Trần Đao | |
Loạn Thế Bát Mưu | |
Ngũ Vĩ Kiếm Quyết | |
Phiêu Tuyết Xuyên Vân Chưởng | |
Phong Ma Trượng Pháp | |
Liệt Vân Bát Tiễn | |
Đoạn Tình Thất Tuyệt | |
Thiên Ma Truy Hồn Đao | |
Cuồng Phong Đao Pháp | |
Kim Cang Ma Ngâm Chử | |
Vạn Thú Hoang Đằng Trảm | |
Can Trại Liệt Hỏa Chưởng |
Lưu ý: Đối với S18, các loại Võ học giang hồ trên chỉ đổi được đến tầng 8
Dành riêng cho S18
Vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng | Tích điểm |
Mị Ảnh - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 600 | |
Tham Hợp Chỉ - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 770 | |
Mảnh Thác Bản (Giới hạn đổi: 10 gói/ID) | 1 | 1500 | |
Huyết Hải Ma Đao - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 900 | |
Thánh Hỏa Lệnh - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 800 | |
Quà Cổ Phổ - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 100 gói/ID) | 1 | 560 | |
Gói Nội Công | 1 | 120 | |
Gói Nội Công | 5 | 600 | |
Kim Ngân Hoa (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 10 | 380 | |
Thuần Dương Phù Kiếm (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 200 | 700 | |
Nguyệt Ngưng Tử Thần Đan (Giới hạn đổi: 100 gói/ID) | 10 | 90 | |
Chí Tôn Lễ Hạp | 10 | 220 | |
Chí Tôn Lễ Hạp | 50 | 1100 | |
May Mắn Phù (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 20 | 50 |
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Dành cho S1 - S17
Gói | Vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng | Tích điểm |
Thẻ Đại Sư (Giới hạn đổi: 10 gói/ID) | Thẻ Đại Sư Chiến Trường (Phẩm 7) | 5 | 2100 | |
Thẻ Chiến Trường Vinh Dự (Phẩm 7) | 90 | |||
2 | Tham Hợp Chỉ - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 320 | |
3 | Mị Ảnh Kiếm Pháp - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 80 gói/ID) | 1 | 270 | |
4 | Mảnh Thác Bản (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 5 | 1300 | |
5 | Thánh Hỏa Lệnh - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 1 | 450 | |
6 | Huyết Hải Ma Đao - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 50 gói/ID) | 1 | 500 | |
7 | Chí Tôn Lễ Hạp | 10 | 190 | |
8 | Chí Tôn Lễ Hạp | 50 | 950 | |
9 | Hoang Thú Thạch | 1 | 20 | |
10 | Thuần Dương Phù Kiếm (Giới hạn đổi: 15 gói/ID) | 200 | 125 | |
11 | Vô Vọng - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 40 gói/ID) | 5 | 800 | |
12 | Nghịch Thiên - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 40 gói/ID) | 5 | 700 | |
13 | Tàn Dương - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 40 gói/ID) | 5 | 700 | |
14 | Tâm Trai - Tàn quyển (Giới hạn đổi: 40 gói/ID) | 5 | 550 |
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Phần thưởng TOP Bảng Xếp Hạng
- Phần quà TOP 1-3 tích điểm đạt 80.000 trở lên mới đủ điều kiện nhận thưởng.
- Phần quà TOP 4-10 tích điểm đạt 50.000 trở lên mới đủ điều kiện nhận thưởng.
- BQT sẽ dựa vào BXH sau khi kết thúc sự kiện lúc 17h00 ngày 29/11/2022 để xác định TOP nhận thưởng. BXH sẽ tính tổng tích điểm của mỗi tài khoản nên đổi gói quà sẽ không ảnh hưởng đến điểm tổng trên BXH đua top.
- Nếu có từ 2 người chơi trở lên có cùng tích điểm thì người chơi lên trước sẽ ưu tiên xếp hạng cao hơn.
- Tài khoản đạt TOP chọn máy chủ nào thì sẽ nhận quà tương ứng với phần quà máy chủ đó.
Hạng | Phần thưởng | |
Máy chủ S1-17 | Máy chủ S18 | |
1 | 3 tầng Cửu Dương Thần Công hoặc | 3 tầng Cửu Dương Thần Công |
200 Hỏa Cán Đài | ||
PVC Vũ khí 3 Sao Phiên Bản Mới (tùy chọn) (Phần quà BQT sẽ trao sau khi cập nhật Phiên Bản Mới) | ||
2 | 1 tầng Cửu Dương Thần Công | 1 tầng Cửu Dương Thần Công |
100 Hỏa Cán Đài | ||
PVC Thời trang Phiên Bản Mới (tùy chọn) (Phần quà BQT sẽ trao sau khi cập nhật Phiên Bản Mới) | ||
3 | Võ học Cổ Phổ level 6 (tùy chọn) | Võ học cổ phổ level 3 tùy chọn |
100 Hỏa Cán Đài | ||
4-5 | 80 Hỏa Cán Đài | |
6-10 | 50 Hỏa Cán Đài |
Lưu ý
- Bộ võ học Hoa Thần Thất Thức (HVK) sẽ khóa và người chơi tùy chọn 1 nhân vật nam để nhận. Hoặc BQT sẽ hỗ trợ phân giải skill thành Tú cầu, nhưng chỉ nhận lại 50% cụ thể: Bộ level 6 = 32 Tú Cầu, Bộ level 8 = 60 Tú Cầu và 50% Cung Chủ Lệnh. Người chơi có thể tùy chọn bộ võ học hoặc Tú Cầu.
- Quà Cổ Phổ Tàn Quyển mở ra nhận được 1 trong các tàn: Thái Cực Quyền, Tham Hợp Chỉ, Mị Ảnh, Đả Cẩu Bổng hoặc Long Trảo Thủ.
- Gói Nội Công Tàn Quyển mở ra nhận được 1 trong các tàn: Vô Vọng, Nghịch Thiên, Tàn Dương, Hỗn Nguyên, Tử Hà, HĐK, Băng Tâm, Ngũ Hành, Độc Thiềm.
- Quà Thế Lực Ẩn Thế Dựa vào CAC mở ra sẽ nhận được các vật phẩm sau:
- Đối với máy chủ Nội Công 3: Môn phái ẩn thế và thế lực mở ra nhận được 500 danh vọng và 50 thẻ đổi nội công tương ứng.
- Đối với các máy chủ Nội Công 6: Môn phái ẩn thế và thế lực mở ra nhận được 2000 danh vọng và 200 thẻ đổi nội công tương ứng.
- Thẻ đổi nội công tương ứng từng ẩn thế, thế lực như sau: VCM (Điểm Cống Hiến), ĐHĐ (Đào Hoa Lệnh), DHC (Mặc Ngọc Lệnh), TGT (Ngọc Phong Lệnh), VTST (Thẻ Vạn Thú), KCTG (Thẻ Kim Châm).
- Chí Tôn Lễ Hạp mở ra sẽ ngẫu nhiên nhận được 1 trong các vật phẩm sau:
STT | Phần thưởng | Số lượng | Hình ảnh | Tính chất |
1 | Hỗn Nguyên Dịch Cân Đan | 1 | Khóa | |
2 | Ngũ Uẩn Phục Ma Phẩm | 1 | Không khóa | |
3 | Hứa Nguyện Kết | 1 | Khóa | |
4 | Thẻ Đổi Thời Trang | 1 | Không khóa | |
5 | Túi Bệ Rèn | 1 | Khóa | |
6 | Gói Nội Công tàn quyển | 1 | Khóa | |
7 | Gói Võ Học - Tàn quyển | 1 | Khóa | |
8 | Huyền Ngọc Phấn | 1 | Không khóa | |
9 | Quà Cổ Phổ - Tàn quyển | 1 | Không khóa | |
10 | Thánh Hỏa Lệnh - Tàn quyển | 1 | Không khóa | |
11 | Huyết Hải Ma Đao - Tàn quyển | 1 | Không khóa | |
12 | Thẻ Đổi Phong Vật Chí Chí Tôn | 1 | Không khóa | |
13 | PVC Ngọc Tiêu Dao | 1 | Không khóa |
- Tham Hợp Chỉ
- Mị Ảnh Kiếm Pháp
- Long Trảo Thủ