Võ học môn phái:
Chiêu thức đột phá cao nhất đến tầng 11 (trừ những chiêu thức đặc biệt), dùng Thánh Võ Lệnh để đổi chiêu thức tầng 10, 11
(Không phải Danh tuấn giang hồ sẽ tốn nhiều Thánh Võ Lệnh hơn).
Môn phái | Võ học | Đạo cụ đổi | NPC đổi |
---|---|---|---|
Thiếu Lâm |
+ Thái Tổ Trường Quyền + Đạt Ma Côn Pháp + Vi Đà Côn Pháp |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Thanh Hiền – Thiếu Lâm (800,368) |
Võ Đang |
+ Thanh Phong Kiếm Pháp + Thái Cực Kiếm + Lưỡng Nghi Kiếm Pháp |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Trương Ngũ Nhạc – Võ Đang (454,342) |
Nga Mi |
+ Vân Hà Thích + Kim Đỉnh Miên Chưởng + Ly Biệt Thích |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Ngu Phù Kỉ - Nga Mi (475 152) |
Cái Bang |
+ Liên Hoa Chưởng + Linh Xà Bổng Pháp + Khốc Tang Bổng Pháp |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Lâu Anh – Cái Bang (563 351) |
Đường Môn |
+ Kim Xà Thích + Mê Hồn Tiêu + Phân Quang Tróc Ảnh Thích |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Đường Lăng Thiên – Đường Môn (1038 -161) |
Quân Tử Đường |
+ Lạc Anh Phi Hoa Kiếm + Tiêu Dao Thoái Pháp + Vô Nhai Kiếm Pháp |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Thạch Kiếm Thu – Quân Tử Đường (518 471) |
Cẩm Y Vệ |
+ Thất Hồn Đao Pháp + Ưng Trảo Quyền + Truy Hồn Trảo |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Kỷ Đông Học - Cẩm Y Vệ (338 -92) |
Cực Lạc Cốc |
+ Truy Phong Đao + Thiên Tuyệt Địa Diệt Thích + Hủ Cốt Chưởng |
+ Tầng 10: 40 cái + Tầng 11: 60 cái |
Đơn Thiên Kiều – Cực Lạc Cốc (145 21) |
Võ học trấn phái:
Chiêu thức đột phá cao nhất đến tầng 8 (trừ những chiêu thức đặc biệt), dùng Thánh Võ Lệnh để đổi chiêu thức tầng 7, 8.
Môn phái | Võ học | Đạo cụ đổi | NPC đổi |
---|---|---|---|
Thiếu Lâm |
Long Trảo Thủ |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Thanh Hiền – Thiếu Lâm (800,368) |
Võ Đang |
Thái Cực Quyền |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Trương Ngũ Nhạc – Võ Đang (454,342) |
Nga Mi |
Ngọc Nữ Kiếm Pháp |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Ngu Phù Kỉ - Nga Mi (475 152) |
Cái Bang |
Đả Cẩu Bổng Pháp |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Lâu Anh – Cái Bang (563 351) |
Đường Môn |
Diêm Vương Thiếp |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Đường Lăng Thiên – Đường Môn (1038 -161) |
Quân Tử Đường |
Ngọc Tiêu Kiếm Pháp |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Thạch Kiếm Thu – Quân Tử Đường (518 471) |
Cẩm Y Vệ |
Huyết Sát Đao |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Kỷ Đông Học - Cẩm Y Vệ (338 -92) |
Cực Lạc Cốc |
Đoạt Mệnh Thập Tam Kiếm |
+ Tầng 7: 60 cái + Tầng 8: 90 cái |
Đơn Thiên Kiều – Cực Lạc Cốc (145 21) |
Võ học thế lực:
Thế lực | Võ học | Điều kiện đổi | NPC đổi | Đạo cụ cần (Cho mỗi chiêu) |
---|---|---|---|---|
Từ Gia Trang |
Ô Mặc Thước Pháp |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. + Thân phận đạt Trung Nghĩa Hào Hiệp. |
Từ Phi Yên (604 108) |
Tầng 11: + 80 Ngọc Xích Lệnh. + 12 Trang Chủ Lệnh. |
Kim Châm Thẩm Gia |
Tam Dương Huyền Châm |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. |
Thẩm Hoài Thiên (309 858) |
Tầng 10: 450 Thẻ Thế Lực. |
Vạn Thú Sơn Trang |
Long Hổ Bá Vương Quyền |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. |
Bành Kiếm (595 926) |
450 Thẻ Vạn Thú Sơn Trang. |
Đào Hoa Đảo |
Bích Hải Triều Sinh Khúc |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. + Thân phận Ngọc Tiêu Kiếm Thần. |
Trình Viện (-498 -307) |
Tầng 9: 40 Đào Hoa Lệnh. 06 Đảo Chủ Lệnh. Tầng 10: 45 Đào Hoa Lệnh. 07 Đảo Chủ Lệnh. |
Vô Căn Môn |
Tịch Tà Kiếm Pháp |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. + Danh vọng Vô Căn Môn đạt 379000. |
Trương Thanh Phong (42 333) |
Tầng 10: Điểm Cống Hiến 225 |
Di Hoa Cung |
Hoa Thần Thất Thức |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. + Thân phận Tinh Nguyệt Thánh Nữ. |
Yên Trì (506 602) |
Tầng 9: 40 Mặc Ngọc Mai Hoa Lệnh. 06 Cung Chủ Lệnh. Tầng 10: 45 Mặc Ngọc Mai Hoa Lệnh. 07 Cung Chủ Lệnh. |
Hoa Thần Thất Thức (Vô Khuyết) |
+ Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5. + Thân phận Vô Khuyết Công Tử. Danh vọng Di Hoa Cung đạt 3800 |
Liễu Cảnh Vi (526 700) |
Tầng 09: 05 Hoa Cung Tú Cầu. 30 Cung Chủ Lệnh. Tầng 10: 05 Hoa Cung Tú Cầu. 40 Cung Chủ Lệnh. |
Võ học Vô Môn Phái
Võ học | Thánh Võ Lệnh cần (Mỗi chiêu) | NPC đổi | |
---|---|---|---|
Vô Môn Phái |
Thô Thiển Công Phu |
+ Tầng 13: 30 cái + Tầng 14: 40 cái |
Ngọc Kinh - Ác Nhân Cốc (848,20) |
Khôi Tinh Thích Đấu |
+ Tầng 10: 30 cái + Tầng 11: 40 cái |
||
Cuồng Phong Đao Pháp |
+ Tầng 10: 30 cái + Tầng 11: 40 cái |
||
Điều kiện đổi: + Hiện chưa gia nhập môn phái hoặc thế lực nào + Không đang hạ sơn hoặc dịch dung + Thực lực đạt Kinh Thế Hãi Tục + Hoàn thành Cửu Âm Chí nội công 5 |
Võ học thích quán và võ học 99
Chiêu thức cao nhất có thể đột phá 10 tầng (trừ những chiêu cá biệt).
Thông qua Tung Hoành Tứ Hải, khiêu chiến ải 3, ải 4 đạt đánh giá loại Giáp, nhận được đạo cụ mới "Tình Báo Giang Hồ Cấp Cao". Ở giao diện đổi thưởng Tung Hoành Tứ Hải, dùng nó để đổi trang sách tầng 9, 10.
Võ học thích quán |
+ Ma Tâm Liên Hoàn Thủ + Đường Lang Quyền |
Võ học giang hồ |
+ Viêm Dương Đao Pháp + Câu Hồn Thất Đoạt + Hàng Long Thập Ba Chưởng + Thiết Đầu Công, Cầu Bại Côn Pháp + Phong Lôi Hàng Ma Trượng + Nghê Thường Động + Mặc Tử Kiếm Pháp, Túy Bát Tiên + Uyên Ương Song Đao, Cửu Cung Kiếm Pháp + Hồ Gia Đao Pháp + Thần Phong Quyết + Ngũ Lang Bát Quái Côn + Thiên La Vũ + Hoàn Phong Tảo Diệp Thoái + Tu La Đao + Vân Tiêu Phi Kiếm + Thập Tự Truy Hồn Côn + Phật Tâm Chưởng + Thất Tinh Kiếm |
Võ học cấm địa
Các võ học cấm địa sẽ được nâng đến tầng 10 (Trừ những chiêu đặc biệt); Thiên Ma Truy Hồn Đao được nâng đến tầng 11.
Cấm địa | Võ học | |
---|---|---|
Võ học cấm địa |
Mộ Sắc Chi Thôn (Tula) |
+ Tàn Dương Kiếm Pháp + Thiên Ma Truy Hồn Đao |
Thanh Vân Bảo (Tula) |
+ Đoạn Tình Thất Tuyệt + Thanh Vân Chưởng Pháp |
|
Khổng Tước Sơn Trang (Tula) |
+ Phiêu Tuyết Xuyên Vân Chưởng + Điêu Linh |
|
Long Môn Khách Sạn (Tula) |
+ Phong Ma Trượng Pháp + Lưu Sa |
|
Nhạn Môn Quan (Thủ Quân) |
+ Kinh Hồng Đao Pháp + Tuyết Trai Kiếm Pháp |
|
Ngân Câu Phường |
+ Tỉnh Trung Bát Pháp |
|
Khoái Hoạt Đảo |
+ Linh Lung Đầu + Mị Ảnh Kiếm Pháp |
Võ học chiến trường
Các võ học chiến trường sẽ được nâng đến tầng 10, sẽ nhận được khi tham gia cách chơi chiến trường.
Chiến trường | Võ học | |
---|---|---|
Võ học chiến trường |
Lăng Tiêu Thành |
Thần Long Bắc Võ Kiếm |
U Vân Thập Lục Châu |
Lưu Vân Kiếm Pháp |
Võ học thiên thê
Võ học thiên thê sẽ được nâng đến tầng 10 (Trừ 1 số chiêu đặc biệt), đến Tô Châu (411,745) để đổi.
Đạo cụ cần để đổi | Võ học | |
---|---|---|
Võ học thiên thê |
Điểm Tỉ Võ |
Kim Xà Kiếm Pháp |
Võ học phu thê
Khi đạt điều kiện, có thể đến chỗ NPC nhận nhiệm vụ và nhận:
Số tầng đột phá đến (Trừ chiêu đặc biệt) | Võ học | |
---|---|---|
Võ học phu thê |
Tầng 6 |
Mi Lai Nhãn Khứ Kiếm Pháp |
Tầng 10 |
Xung Linh Kiếm Pháp (Nữ) |
|
Tầng 10 |
Xung Linh Kiếm Pháp (Nam) |
Võ học Dã Cẩu Quyền
Cao nhất có thể đột phá đến tầng 10 (Trừ những chiêu đặc biệt)
Võ học | Đạo cụ cần để đổi | Cách nhận | |
---|---|---|---|
Võ học khác |
Dã Cầu Quyền |
Thư Quyển Tín Vật (Dã Cầu Quyền) |
Đến chỗ Họa Sư ở các thành mua Phi Vũ Lễ Hoa, có thể mở ra Thư Quyển Tín Vật (Dã Cầu Quyền) |
Võ học cổ phổ:
Chiêu thức cao nhất có thể đột phá đến tầng 10 (trừ những chiêu đặc biệt).
Võ học | Đạo cụ đổi | Cách nhận |
---|---|---|
Long Trảo Thủ (Cổ) |
Nữ Nhi Hồng |
Thông qua kỳ ngộ để nhận được những đạo cụ đổi, sau đó tìm đến NPC tương ứng ghi trong đạo cụ, hoàn thành nhiệm vụ sẽ nhận được |
Thái Cực Quyền (Cổ) |
Phệ Ma Tán |
|
Đả Cẩu Bổng (Cổ) |
Gà Nướng Trui |
|
Mị Ảnh Kiếm Pháp |
Mị Ảnh Kiếm Pháp-Tàn Quyển |
Thông qua cách chơi Thiên Thê, Khoái Hoạt Đảo, sự kiện để nhận được |
Tham Hợp Chỉ |
Tham Hợp Chỉ-Tàn Quyển |
Nhận được thông qua sự kiện đặc sắc |